Các ứng dụng chủ yếu
Phân tích môi trường
- Nước tự nhiên, nước uống và nước thải (Br–, Cl–, F–, I–, NO–2, NO-3, PO3-4, SO2-4, acetate, NH+4, Ba2+, Ca2+, K+, Mg2+, Na+, các ion vô cơ, hữu cơ khác
- Đất, bùn, và cặn lắng (các anion và cation vô cơ và hữu cơ)
Thức ăn chăn nuôi và thuốc thú y
- Cỏ khô, cỏ trộn và các nguyên liệu từ cỏ (các amino acid, cation và anion, a xít hữu cơ, các vitamins)
- Thuốc thú y (các loại thuốc kháng sinh, kháng khuẩn)
Dược - Sinh học
- Kiểm soát chất lượng các protein tổ hợp chữa bệnh
- Tách các protein
- Tách các enantiomers
- Nghiên cứu động học dược
Kiểm soát thực phẩm
- Nước đóng chai (các anion, cation vô cơ và hữu cơ)
- Đồ uống và nước quả có ga (chất tạo ngọt, chất bảo quản, thuốc nhuộm tổng hợp, chống ô xi hóa, vitamins, các cation và anion vô cơ, acid hữu cơ, đường)
- Bia (các cation và anion vô cơ, hop và acid đắng (humulones và isohumulones), amino acids, acid hữu cơ, các vitamin)
- Đồ uống có cồn (các cation và anion vô cơ, aldehyde thơm, acid hữu cơ, đường)
- Trà, cà phê (caffeine, poly-phenols)
- Đồ ăn, thực phẩm (chất bảo quản và phụ gia thực phẩm, acid hữu cơ, amino acid, amines và protein)
- Sữa và sản phẩm sữa (đường, các cation và anion vô cơ, acid hữu cơ, vitamin, proteins, chất tạo ngọt)
Những ưu điểm của Capel-205
Bơm mẫu tự động dung lượng cao cho các lọ mẫu được nắp kín with automatic opening
- Lọ mẫu tiêu chuẩn Eppendorf (1.5 mL)
- Mẫu không bị bay hơi
- Mẫu không bị ô nhiễm
Dễ dàng thay thế capillary cassette
- Thay capillary cassette chỉ mất vài giây
Nhiều tùy chọn mở rộng năng lực thiết bị
- Thiết bị được điều khiển hoàn toàn từ PC
- Khả năng bơm mẫu bằng áp suất dải rộng cho phép phân tích các mẫu có độ nhớt cao
- Bơm mẫu ngược bằng chân không: thời gian phân tích cực ngắn (<1 phút) cho phép nối mẫu để giảm giới hạn phát hiện
- Có khả năng quét phổ cho phép nhận dạng peak
Kiểm soát chính xác nhiệt độ dung dịch làm mát mao quản (± 0.1 °C)
- Cho phép sử dụng nhiều dạng đệm, tăng hiệu quả tách
Phần mềm điều khiển «Elforun» mạnh mẽ
- Tăng tính linh hoạt khi phân tích các loại mẫu có độ phức tạp khác nhau
- Có thể xử lý các phép phân tích phức tạp kể cả các mẫu cần luyện trước cột với các điều kiện nhất định
- Tự tạo mẫu báo cáo, chuyển dữ liệu sang các chương trình khác
Kỹ thuật điểu khiển điện áp ổn định
- Tăng độ lặp lại của thời gian điện di và độ chính xác của phép phân tích
Thông số kỹ thuật
Khoảng sóng phát hiện |
190–400 nm, light source – deuterium lamp |
Phân tích |
Reversible constant voltage 1–30 kV in 1 kV steps
Current 0–300 μА
Pressure 0–100 mbar
Programmable changing of wavelength, pressure and voltage during analysis
|
Bơm mẫu |
By voltage 1–30 kV by pressure 1–100 mbar |
Rửa cột |
By pressure, 500–2000 mbar |
Capillary |
Chiều dài 30–120 cm
Đường kính trong 50, 75, 100 μm
|
Điều khiển nhiệt độ cột mao quản of capillary |
Làm mát bằng dung dịch, từ –10 tới + 30 °C tính từ nhiệt độ phòng, ±0.1°C |
Bơm mẫu tự động |
Autosampler cho 59 lọ mẫu (Dạng tiêu chuẩn Eppendorf-type 1.5 mL) |
Điện áp nguồn |
110–240 VAC, 50/60 Hz |
Công suất tiêu thụ |
170 W |
Kích thước / khối lượng |
470×530×410 mm, 30 kg |
Điều khiển |
Phần mềm Elforun |
Thiết bị và các tùy chọn
- Hệ thống Capillary electrophoresis CAPEL-205
- Capillary cassette
- Phần mềm Elforun
- Kit và hóa chất cho phân tích (theo yêu cầu)
Dịch vụ kỹ thuật
Lắp đặt các thiết bị của LUMEX có thể được thực hiện tại cơ sở của khách hàng do kỹ sư được chính hãng đào tạo tiến hành. Người sử dụng cũng được đào tạo sử dụng thiết bị theo yêu cầu.
Bảo hành
Các thiết bị điện di mao quản CAPEL-205 đều được bảo hành 12 tháng.